Biến tần siemens mm440 nói riêng và thiết bị biến tần nói chung là bộ thiết bị có khả năng làm biến đổi dòng điện xoay chiều ở tần số này sang dòng điện xoay chiều ở tần só khác, điều đặc biệt hơn nữa là có thể điều chỉnh được.
1.Biến tần siemens mm440 là gì?
Biến tần mm440 của hãng siemens còn có tên gọi là micromaster 440, đây là một trong những loại biến tần được sản xuất và được thiết kế bởi hãng siemens.
Mm440 được xem là một trong những loại biến tần rất mạnh mẽ và độ bền cao nhất trong các dòng biến tần tiêu chuẩn khác.
Có khả năng điều khiển được vector cho tốc độ của moment và khả năng điều khiển vòng kín bằng bộ PID, điều này giúp đem lại độ chính xác cao trong các hệ thống truyền động cốt lõi như hệ thống định vị.
Một loạt khối logic cũng được lập trình sẵn nhằm đảm bảo cung cấp cho người sử dụng tính linh hoạt tối đa trong quá trình điều khiển hàng loạt các thao tác một cách hoàn toàn tự động.
2.Các thông số kỹ thuật
Điện áp đầu vào & công suất: 200-240V 1AC +/- 10% 0.12-3kW; 200-240V 3AC +/- 10% 0.12-45kW; 80-480V 3AC +/- 10% 0.37-200kW.
Tần số điện đầu vào: 47-63Hz.
Tần số điện đầu ra: 0-650Hz.
Hệ số công suất: 0.95.
Hiệu suất chuyển đổi: 96-97%.
Khả năng quá tải: quá dòng 1.5 x dòng định mức trong 60s ở mỗi 300s hay 2 x dòng định mức trong 3s ở mỗi 300s.
Dòng điện vào khởi động: thấp hơn dòng điện vào định mức.
Phương pháp điều khiển: tuyến tính V/f bình phương V/f đa điểm V/f điều khiển dòng từ thông FCC vector momen.
Tần số điều rộng xung PWM: 2-16kHz ở bước 2kHz.
Tần số cố định: 15 hoặc tùy đặt.
Dải tần số nhảy: 4 hoặc tùy đặt.
Độ phân giải điểm đặt: 10 bit analog 0.01Hz giao tiếp nối tiếp mạng 0.01Hz digital.
Các đầu vào số: 6 đầu vào số lập trình được cách ly có thể chuyển đổi PNP/NPN.
Các đầu vào tương tự: 2*0-10V 0-20mA -10-+10V.
Các đầu ra rơ le: 3 tùy chọn chức năng 30VDC/5A tải trở 250VAC/2A tải cảm.
Các đầu ra tương tự: 2 tùy chọn chức năng 0.25-20mA.
Cống giao tiếp nối tiếp: RS-485 vận hành với USS protocol.
Tính tương thích điện tử: bộ biến tần với bộ lọc EMC lắp sẵn theo EN 55 011 Class A hoặc Class B tùy chọn.
Hãm: Dc và tổ hợp.
Cấp bảo vệ: IP 20.
Dải nhiệt độ làm việc: CT -10 -> +50 độ C VT -10 -> +40 độ C.
Nhiệt độ bảo quản: -40 -> +70 độ C.
Độ ẩm: 95% không đọng nước.
Độ cao lắp đặt: 1000m trên mực nước biển.
Các chức năng bảo vệ: thấp áp, quá áp, quá tải, chạm đất, ngắn mạch, chống kẹt, quá nhiệt động cơ, quá nhiệt biến tần, khóa tham số PIN.
Phù hợp theo các tiêu chuẩn CE mark: phù hợp với chỉ dẫn về thiết bị thấp áp 73/23/EC loại có lọc còn phù hợp với chỉ dẫn 89/336/EC.
3.Ưu điểm
Thiết kế nhỏ gọn dễ dàng lắp đặt.
Điều khiển vector vòng kín.
Có rất nhiều các chọn lựa: PROFIBUS, CANopen, Device NET.
Ba bộ tham số trong một giúp cho thích ứng biến tần với nhiều chế độ hoạt động khác nhau.
Momen không hề đổi khi qua tốc độ không.
Dự trữ động năng để có thể chộng được vấn đề sụt áp.
Tích hợp sẵn các bộ phận hãm sử dụng điện trở cho những biến tần lên đến 75kW.
Khởi động bám khi biến tần nối với động cơ quay.
Bốn tần số ngắt quãng sẽ tránh được cộng hưởng lên động cơ.
Được tích hợp chức năng bảo vệ nhiệt cho động cơ PTC KTY.
4.Cách cài đặt cơ bản
sử dụng các nút bấm trên màn hình BOP để cài đặt hoặc sử dụng phần mềm stater của siemens phát triển để cài đặt.
P0003: 1 cơ bản, 2 mở rộng, 3 chuyên gia.
P0010: 0 sẵn sàng, 1 cài đặt nhanh, 30 reset mặc định.
P0304: điện áp định mức động cơ.
P0305: dòng định mức động cơ.
P0307: công suất định mức động cơ.
P0700: điểm đặt tần số: 0 mặc định, 1 BOP, 2 đầu nối, 4 USS trên BOP, 5 USS trên COM, 6 CB trên COM.
P1000: điểm đặt tần số: 0 mặc định, 1 BOP, 2 đầu nối, 4 USS trên BOP, 5 USS trên COM, 6 CB trên COM.
P1080: tần số nhỏ nhất.
P1082: tần số lớn nhất.
P1120: thời gian tăng tốc.
P1121: thời gian giảm tốc.
xem thêm: Biến tần siemens V20 là gì? tính năng có gì đặc biệt?